- Từ điển Việt - Anh
Động tình
Thông dụng
Feel sexually aroused.
Xem thêm các từ khác
-
Động tĩnh
Thông dụng: stir, commotion., thấy có động tĩnh gì thì báo tin ngay cho biết, at the slightest commotion,... -
Đồng tử
Thông dụng: danh từ, pupil -
Động viên
Thông dụng: Động từ, to mobilize; to get ready for use -
Đông y
Thông dụng: danh từ, oriental medicine -
Tam
Thông dụng: three. -
Dớp
Thông dụng: danh từ, bad luck; ill luck; misfortune -
Tâm
Thông dụng: danh từ, man's good heart, mind, center, heart -
Tăm
Thông dụng: danh từ., bubble., trace., toothpick. -
Đớp
Thông dụng: Động từ: to snatch; to seize; to catch; to bite, cá đớp mồi,... -
Tấm
Thông dụng: danh từ, broken rice, piece, length -
Độp
Thông dụng: thud., như độp, quả bưởi rơi đánh độp một cái, the pomelo fell with a thud. -
Tầm
Thông dụng: danh từ, range, scope, reach, degree, extent, (còi tầm) siren -
Đợp
Thông dụng: snap., chó đợp một miếng vào cẳng, the dog snapped at (someone's) leg. -
Tắm
Thông dụng: Động từ, to have a bath; to bathe -
Tằm
Thông dụng: danh từ, silkworm -
Tẩm
Thông dụng: Động từ, to soak -
Dột
Thông dụng: Động từ: to leak, nhà dột từ trên nóc dột xuống, (hình... -
Tạm
Thông dụng: tính từ., temporary., as a makeshift. -
Đót
Thông dụng: (địa phương) cigarette-holder. -
Đốt
Thông dụng: Động từ, Động từ: to prick; to sting; to bite, danh từ,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.