- Từ điển Việt - Anh
Đứt gãy
Mục lục |
Thông dụng
(địa lý) Fault.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
breakage
dislocation
fault
faulting
hitch
rubble
Xem thêm các từ khác
-
Đứt gãy ẩn
concealed fault -
Đứt gãy bản lề
hinge fault -
Đứt gãy bị vùi
buried fault -
Đứt gãy biên
boundary fault, marginal fault -
Đứt gãy biến dạng
transform fault -
Đứt gãy biến vị
shift fault -
Đứt gãy bình thường
dip-slip fault, down (slip) fault, normal fault -
Phương pháp cân đối
balance method -
Phương pháp cấp liệu
feeding process, method of feeding -
Phương pháp cắt bớt
cutback technique -
Phương pháp cắt ngược
cutback technique -
Vách di động
moving wall -
Vách đỡ
division, bearing wall -
Vạch đơn
singlet -
Vách đứng
abruption, bluff, cliff, precipice, scarp, mặt vách đứng, cliff face, sông băng vách đứng, cliff glacier, vách đứng bỏ, abandoned cliff,... -
Chỉ số đóng băng
frost index, chỉ số đóng băng dưới đất, ground frost index -
Chỉ số đóng băng dưới đất
ground frost index -
Chỉ số dưới
subscript, inferior index, subscript (sbs), ký tự chỉ số dưới, sbcs (subscriptcharacter), ký tự chỉ số dưới, subscript character (sbs),... -
Chỉ số dưới dòng
subscript -
Chỉ số giá bán buôn
index of whole sale prices, wholesale price index
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.