- Từ điển Việt - Anh
Điều khiển Truyền dẫn tự động
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Automatic Transmission Control (ATC)
Xem thêm các từ khác
-
Miền trôi
majorizing region, drift region -
Tính phi tuyến tổng thể
integral non-linearity (inl) -
Tính phù hợp của sóng
wave coherence -
Tính phù hợp không gian
space coherence -
Bộ phù hợp vạn năng
panoramic adaptor -
Điều khiển truyền thông đa phương tiện của hệ thống số
digital system multimedia communication control (dsmcc) -
Điều khiển từ
word control -
Điều khiển từ xa bằng số (sóng mang con)
tone digital command system -
Điều khiển từ xa digital (sóng mang con)
tone digital command system -
Điều khiển từ xa thiết bị
remote control of equipment -
Điều khiển tuyến dữ liệu toàn cầu
universal data link control (udlc) -
Điều khiển tuyến kết nối dữ liệu Burroughs
burroughs data link control (bdlc) -
Tính quang dẫn gián tiếp
indirect photoconductivity -
Bộ phản xạ parabon lệch tâm
offset parabonic reflector -
Bộ phản xạ parabon phù hợp
shaped paraboild reflector -
Bộ phản xạ phù hợp
shaped reflector -
Bộ phản xạ siêu tần
microwave reflector -
Bộ phân xử buýt
bus arbitrator -
Điều khiển tuyến kết nối dữ liệu không đồng bộ
asynchronous data link control (adlc) -
Điều khiển tuyến kết nối nội hạt
local link control (lic)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.