- Từ điển Việt - Anh
Điều khiển công việc
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
job control
- bản ghi điều khiển công việc
- job control record
- các quyền điều khiển công việc
- job control rights
- câu lệnh điều khiển công việc
- JCS (jobcontrol statement)
- câu lệnh điều khiển công việc
- job control statement (JCS)
- chương trình điều khiển công việc
- job control program
- khối điều khiển công việc
- job control block
- tập tin điều khiển công việc
- JCF (jobcontrol file)
- tập tin điều khiển công việc
- job control file (JCF)
- tập điều khiển công việc
- job control file
- thẩm quyền điều khiển công việc
- job control authority
- thông tin điều khiển công việc
- job control information
Xem thêm các từ khác
-
Điều khiển đa mạch
multicircuit control -
Điều khiển dải tần
bandwidth control -
Điều khiển dần dần
slide control -
Điều khiển đẳng giác
equiangular spiral -
Điều khiển Data Link ở Tầng-cao
hdlc (high-level data link control), high-level data link control (hdlc), giải thích vn : hdlc là giao thức liên kết dữ liệu theo-bit được... -
Điều khiển dịch lùi
backspace control -
Điều khiển dịch vụ
service controls -
Miền card
card field -
Miền cắt
slit region -
Miền cầu
spherical region -
Miền chấp nhận được
admissible region -
Miền chất lượng chấp nhận được
acceptable quality range -
Miền chết
dead zone -
Miền chính
key field -
Tính mô đun
modularity -
Tính mơ hồ
vagueness -
Tính mở rộng
augmentability -
Tính mô thái
modality -
Tính modun
modularity -
Tình trạng hết băng
low tape condition
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.