- Từ điển Việt - Anh
Điều khiển lái ngang
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
horizontal deflection control
Xem thêm các từ khác
-
Điều khiển làm lệch ngang
horizontal deflection control -
Miền đóng băng
frost zone, delta region, flat country, plain region -
Miền dữ liệu
data region, data domain -
Miền Fraunhofer
far field, far region, far zone, fraunhofer region, radiation zone -
Bộ phận tiếp hợp
adaptor -
Bộ phận tiết kiệm
economizer, giải thích vn : một ngăn trong hệ thống liên tục có luồng ôxi sẽ thu thập ôxi đã được người sử dụng thải... -
Bộ phận tiêu nhiệt
heat dissipater, heat sink -
Điều khiển lôgic khả lập trình
programmable logic control (plc) -
Điều khiển luồng dữ liệu
data flow control, data flow control (dnc), dfc (data flow control) -
Điều khiển mạng
network control, bộ xử lý điều khiển mạng, network control processor, chế độ điều khiển mạng, network control mode, chương trình... -
Bộ phân tốc
differential -
Bộ phát đáp
transponder, bộ phát đáp băng tần c, c-band transponder, bộ phát đáp của hệ thống thu thập dữ liệu, data collection system transponder... -
Bộ phát động nhanh
over-drive -
Bộ phát hành
motor starter -
Điều khiển nhiệt
thermostat, giải thích vn : 1 , là thiết bị mà điều khiển nhiệt độ bằng cách mở hay đóng một mạch điện khi nhiệt độ... -
Điều khiển nhiệt thụ động
passive thermal control (ptc) -
Miền không đàn hồi
inelastic range -
Miền lân cận
neighborhood, neighbourhood, neighbouring region, miền lân cận của một điểm, neighbourhood of a point -
Tính trong suốt
permeability, transparence, transparency, tính trong suốt bít, bit transparency, tính trong suốt vốn có, inherent transparency -
Tinh trùng
antherozoid, sperm, spermatozoid, spermatozoon, tiền tố chỉ tinh trùng hay tinh dịch, sperm-
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.