- Từ điển Việt - Anh
Điều kiện định mức
Mục lục |
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
rated conditions
Điện
Nghĩa chuyên ngành
rate current
Xem thêm các từ khác
-
Miệng cống lấy nước
inlet opening -
Điều kiện gia công cơ
machining conditions -
Miếng đệm (khử rung) máy
machinery carpet -
Miếng đệm mỏng
shim -
Tinh thấm
penetrability, permeability, permeability, tính thẩm thấu hơi nước, water-vapour permeability, tính thẩm thấu không khí, air permeability -
Điều kiện không phù hợp
counter condition -
Điều kiện không thuận lợi
adverse conditions -
Miệng hình loe
bellmouth -
Miệng kim
sprue, mouth of tongs -
Tính thẩm thấu
penetrability, osmose, osmotic permeability -
Bộ trao đổi nhiệt kiểu ống
tube heat exchanger, tubular heat exchanger -
Điều kiện kim loại thấp nhất
minimum metal condition, giải thích vn : lượng vật liệu cao nhất mà có thể được máy xử [[lý.]]giải thích en : the maximum amount... -
Điều kiện làm việc bình thuờng
normal operating conditions, normal working conditions -
Điều kiện làm việc chuẩn
normal operating conditions -
Điều kiện làm việc thực
actual operating conditions -
Điều kiện làm việc trung bình
average operating conditions, medium operating conditions -
Tinh thể dạng nhánh
dendritic crystals -
Tinh thể dạng nhánh cây
fir tree crystals -
Tinh thể dạng trụ
fringe crystals -
Bộ treo xe phía trước
front suspension
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.