- Từ điển Việt - Anh
Điều kiện (tiêu) chuẩn
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
standard condition
Xem thêm các từ khác
-
Điều kiện (trạng thái) làm việc ổn định
steady running condition -
Điều kiện (trạng thái) quá nhiệt
superheated condition -
Điều kiện Able
able 's sine condition -
Điều kiện bám tuyết
frosting conditions, icing conditions -
Điều kiện bán đông cứng
semicongealed condition -
Điều kiện bán ngập
semiflooded condition -
Điều kiển bằng kích từ
field control -
Điều kiện bảo quản
holding conditions, holding conditions, storage conditions, các điều kiện bảo quản lạnh, cold-storage holding conditions, điều kiện bảo... -
Mẻ ra đá
ice harvesting -
Mẻ ra nước đá
ice harvesting -
Mẻ thu hoạch đá
ice harvesting -
Mẻ thu hoạch nước đá
ice harvesting -
Mẹ/con
parent/child -
Bộ nhớ siêu lớn
mass memory -
Điều kiện bảo quản (lạnh) đông
frozen storage holding conditions -
Điều kiện bảo quản đông
frozen storage holding conditioning -
Điều kiện bảo quản lâu dài
long-time holding conditions -
Điều kiện bảo quản ngắn hạn
short-time holding conditions -
Điều kiện bảo quản tối ưu
optimum storage conditions -
Điều kiện bầu khô
dry-bulb conditions
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.