- Từ điển Việt - Anh
Điều kiện khả thi
Điện
Nghĩa chuyên ngành
feasibility condition
Xem thêm các từ khác
-
Bộ trao đổi nhiệt kiểu tầng sôi
fluidized bed heat exchanger -
Điều kiện làm mát
cooling condition -
Điều kiện làm việc tiêu chuẩn
normal service condition -
Điều kiện nhất thời
transient conditions -
Điều kiện phi tuyến tính
nonlinear conditions -
Điều kiện phòng thí nghiệm
laboratory conditions -
Tinh thể sắt điện
ferroelectric crystal -
Tinh thể thạch anh cắt góc
at cut crystal -
Điều kiện quá độ
transient conditions -
Tính thụ động
passive, giải thích vn : thiết bị thu phát hoặc các mạch lọc không có nguồn điện động hiệu dụng . -
Tính thuận nghịch chuẩn
reciprocity calibration, giải thích vn : chuẩn tuyệt đối của micrô bằng cách dùng micrô-loa thuận nghịch . -
Tính thuận từ
paramagnetism, giải thích vn : tập hợp các từ tính của các chất có độ cảm từ dương với [[x>0]]. Độ thẩm từ [[m>1]]... -
Bộ phục hồi điện áp
voltage restorer -
Tính toán (phân phối)
load flow calculation -
Tính toán cân bằng nhiệt
heat-balance calculation -
Bộ pin (ắcqui)
battery -
Mil vòng
circular mil -
Mil vuông
square mil, giải thích vn : bề mặt của một dây dẫn điện có diện tích một milimét vuông . -
Mil-foot
mil-foot, giải thích vn : dây có đường kính là 1 mil và dài 1 fot . -
Mili
milli, giải thích vn : tiếp đầu ngữ có nghĩa một phần ngàn ( 1/1000 ).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.