- Từ điển Việt - Anh
Điều tần âm kép
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Dual Tone Modulated Frequency (DTMF)
Xem thêm các từ khác
-
Điều tần băng hẹp
narrowband fm (nbfm) -
Điều tần có dạng đường bao
envelope shaped frequency modulation (esfm) -
Điều tần dải hẹp
narrow-band frequency modulation, điều tần dải hẹp thích ứng, adaptive narrow band frequency modulation (anbfm) -
Điều tần dải hẹp thích ứng
adaptive narrow band frequency modulation (anbfm) -
Điều tần kiểu mới
modified frequency modulation (mfm) -
Điều tần ký sinh
scintillation -
Điều tần nén giãn
companded frequency modulation (cfm) -
Điều tần sóng mang phụ
sub-carrier frequency modulation (scfm) -
Titanat Zirconat chì
lead zirconate titanate (pzt) -
Tivi có độ phân giải cao
high definition television (hdtv) -
Bộ san bằng suy giảm
attenuation equalizer -
Bộ san bằng thích nghi
adaptive equalizer -
Bộ san bằng tự động
automatic equalizer -
Bộ sao
replicator -
Điều tra lương bổng
salary survey, salary survey -
Bộ sắp xếp
sorter -
Điều tra tần phổ chi tiết (do CEPT/ERO tiến hành)
detailed spectrum investigation (as conducted by cept/ero) (dsi) -
Điều tra và nghiên cứu đại dương, khí quyển bằng các kỹ thuật âm học (CRPE, Pháp)
ocean, atmosphere, research and investigation with acoustic techniques (crpe, france) (ocarina) -
Tổ chức An ninh các hệ thống thông tin
information systems security organization (isso) -
Tổ chức bên trong của lớp mạng
internal organization of the network layer (ionl)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.