- Từ điển Việt - Anh
Điểm ảnh, phần tử ảnh
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Picture Element (PIXEL)
Xem thêm các từ khác
-
Bộ ghép kênh đầu vào
input mux (im) -
Bộ ghép kênh đồng bộ
synchronous multiplexer (s-mux) -
Bộ ghép kênh gói
packet multiplexer (pmx) -
Bộ ghép kênh hỗn hợp
hybrid multiplexer (hmp/hmux) -
Bộ ghép kênh kép
double multiplexer (dmux) -
Bộ ghép kênh nghịch đảo
inverse multiplexer (imux) -
Bộ ghép kênh PCM cơ bản
primary pcm multiplex equipment -
Bộ ghép kênh số liệu số
digital data multiplexer (ddm) -
Bộ ghép kênh thông minh
intelligent multiplexer (imux) -
Bộ ghép kênh tổng hợp thoại-số liệu
integrated voice data multiplexer (ivdm) -
Bộ ghép kênh truy nhập dịch vụ
service access multiplexer (sam) -
Bộ ghép kênh truy nhập đường dây thuê bao số
digital subscriber line access multiplexer (dslam) -
Bộ ghép kênh truy nhập thuê bao của ATM
atm subscriber access multiplexer (asam) -
Bộ ghép kênh truyền dẫn số trong suốt
transparent digital transmultiplexer (tdt) -
Bộ ghép kênh xen / rẽ
add/drop multiplexer (adm) -
Bộ ghép kênh xen rẽ quang
optical add drop multiplexer (oadm) -
Bộ ghép kênh/tách kênh (muldem)
multiplexer/demultiplexer (mdm) -
Bộ ghép lọc
filter couple -
Điểm bảo dưỡng truyền dẫn (đường dây quốc tế)
transmission maintenance point (international line) (tmr-il) -
Điểm báo hiệu (ANSI)
signalling point (ansi) (sp)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.