- Từ điển Việt - Anh
Điểm cực của biến đổi Laplace
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
poles of the Laplace transform
Xem thêm các từ khác
-
Điểm cực viễn
far point, punctum remotum -
Điểm cuối
dead end, end point, end point to point, ending point, endpoint, finishing point, fishing point, terminal, termination, end point, bộ nhận dạng điểm... -
Máy phát vô tuyến
transmitter, radio transmitter, máy phát vô tuyến giao thông, traffic radio transmitter, máy phát vô tuyến nguồn điểm, point source radio... -
Tiếng rít
birdies, howling, singing, whistle, whistling, tiếng rít bộ ngoại sai, heterodyne whistle, sao băng gây tiếng rít, whistling meteor, giải... -
Bộ giảm âm xúc tác
catalytic converter, catalytic muffler, catalytic silencer -
Bộ giảm chấn
damper, buffer, bumper, counterbuff, dampener, damper, dash pot, dashing vessel, dashpot, detuner, fender, modulator, resonance damper, shock absorber,... -
Bộ giảm chấn bằng dầu
oil dashpot -
Bộ giảm chấn khí
air shock absorber, gas damper, gas shock (absorber) -
Điểm Curie
cruie point, cruie temperature, curie point, curie temperature, curie's point, điểm curie thuận từ, paramagnetic curie point, giải thích vn :... -
Điểm đã biết
point in question -
Điểm đã cho
datum point, set point -
Điểm đa giác đạc
polygonometric point, traverse point -
Điểm đặc trưng
characteristic point -
Điểm dán
guide point, glued joint, splice -
Máy phát vô tuyến giao thông
traffic radio transmitter -
Máy phát vô tuyến nguồn điểm
point source radio transmitter -
Máy phát vô tuyến trên đường
roadside radio transmitter -
Máy phát xách tay
portable transmitter -
Máy phát xung
impulse generator, pg (pulse generator), pulse generator, pulse generator (pg), pulser, máy phát xung điện áp cao, high-voltage impulse generator,... -
Máy phát xung đồng bộ
clock pulse generator
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.