- Từ điển Việt - Anh
Điểm dịch vụ
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
service point (SP)
SP (service point)
Xem thêm các từ khác
-
Điểm điều hòa thứ tư
fourth harmonic point -
Điểm điều khiển các dịch vụ hệ thống
system services control point (sscp) -
Điểm điều khiển dịch vụ hệ thống
sscp (system services control point) -
Điểm điều khiển đơn vị vật lý
physical unit control point (pucp), pucp (physical unit control point) -
Điểm điều khiển kế cận
adjacent control point -
Tiếp đất
ground (elec) -
Tiếp điểm (các đường của một họ)
tacpoint -
Bộ giám sát video
video monitor -
Bộ giảm sút
absorber, absorber shock -
Điểm điều khiển nút cuối
encp (end node control point), end node control point (encp) -
Điểm điều khiển nút mạng
network node control point (nncp), nncp (network node control point) -
Điểm điều khiển phân xử trung tâm
cacp (central arbitration control point), central arbitration control point (cacp) -
Điểm điều khiển thứ cấp
secondary control point -
Điểm điều khiển vào-ra
i-o-control entry -
Điểm dính
adherence point -
Điểm đỉnh nón
conical point -
Điểm đình trệ (của dòng)
stagnation point, stagnation point -
Máy phiên mã
transcription machine -
Tiếp điểm accessble
point of tangency -
Bộ giao dịch điện tử cá nhân
personal electronic transactor (pet), pet (personal electronic transactor)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.