- Từ điển Việt - Anh
Điện-khí nén
Điện
Nghĩa chuyên ngành
electropneumatic
Xem thêm các từ khác
-
Méo dạng
flicker, deformation -
Bộ nối thanh cái
bus coupler -
Bộ nối xuyên cách điện
insulating piercing connector -
Bộ nung cảm ứng
induction heater -
Bộ ổn áp cảm ứng
induction voltage regulator -
Tính hữu ích
utility, worth -
Bộ ổn định điện thế
potential regulator, giải thích vn : bộ phận điều chỉnh điện thế ra của máy phát điện hoặc mạch điện để điện thế... -
Bộ ổn định hệ thống
power system stabilizer -
Bộ phân áp
voltage divide, voltage divider, bộ phân áp dùng tụ, capacitor voltage divider, bộ phân áp dùng điện trở, resistor voltage divider, giải... -
Bộ phân áp dùng điện trở
resistor voltage divider -
Bộ phân áp dùng tụ
capacitor voltage divider -
Bộ phận báo điều hợp
tuning indicator -
Bộ phận bỏ (được)
removable part -
Điều chế lưới
grid modulation, giải thích vn : mạch điều chế , tín hiệu biến đổi được đưa vào cực lưới của tầng điều chế . -
Bộ phân cáp
cable distributor -
Bộ phận cấp điện công cộng
public electricity supplier -
Mép sườn
leading edge, giải thích vn : phần phía trước của một xung điện . -
Bộ phận chống giã giò
anti-pumping device -
Bộ phận chuyển đổi
gauge (gage), giải thích vn : Đồng hồ định chuẩn để đo các đại lượng vật lý như áp suất , sức căng bề mặt.. . -
Điều chỉnh hệ số công suất
power factor correction
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.