- Từ điển Việt - Anh
Điện áp hồ quang cực đại
Điện
Nghĩa chuyên ngành
peak arc voltage
Xem thêm các từ khác
-
Điện áp hữu công
active voltage, effective electromotive force -
Điện áp kép
duel voltage -
Điện áp khi đầy tải
full load voltage -
Máy thông gió kiểu ống
pipe-ventilated machine -
Máy thông tin cảnh sát
police radio, giải thích vn : máy thu phát đặt trên xe cảnh sát dùng để liên lạc trực tiếp giữa xe và bộ chỉ huy , đôi... -
Bộ lắng
precipitator, bộ lắng bụi, dust precipitator -
Bộ lắng bụi
dust precipitator, precipitator -
Điện áp không tải
no-load voltage -
Điện áp kích
field voltage -
Điện áp kích từ
excitation voltage -
Điện áp kiểm tra
proof voltage -
Điện cực khí
gas electrode -
Điện cực khô
dry electrolyte -
Tim đèn
lam-filament, or lamp-wick, filament, giải thích vn : sợi dây mảnh trong bóng đèn để phát sáng khi dòng điện chạy qua . bộ phận... -
Tìm điểm sự cố
fault location -
Điện cực kích thích
excitation anode, keep-alive electrode -
Điện cực lưỡng cực
bipolar electrode, giải thích vn : một điện cực trong bồn mạ điện không nối với cực dương hay cực âm . còn gọi là: secondary... -
Điện cực mang điện
energized electrode -
Điện cực mồi
igniter, giải thích vn : Điện cực dùng để khởi động đèn và duy trì sự phóng điện trong đèn chỉnh lưu/ điện cực dạng... -
Điện cực nối ra
output electrode
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.