- Từ điển Việt - Anh
Điện cực colectơ
Điện
Nghĩa chuyên ngành
collector electrode
Xem thêm các từ khác
-
Điện cực đánh lửa
igniter, giải thích vn : Điện cực dùng để khởi động đèn và duy trì sự phóng điện trong đèn chỉnh lưu/ điện cực dạng... -
Điện cực đất
earth electrode -
Điện cực đầu vào
input electrode -
Điện cực dây
wire electrode -
Máy tiếp âm điện thoại
telephone repeater, giải thích vn : bộ khuếch âm tần gắn cách khoảng theo đường dây điện thoại để khuếch đại tín hiệu... -
Bộ lọc kiểu xiphon nhiệt
thermal siphon filter -
Điện cực điều tiêu
focusing electrode, electrostatic lens -
Điện cực đo
sensing electrode -
Điện cực duy trì
excitation anode, keep-alive electrode -
Điện cực gốc
base electrode -
Tính chất điện mô
dielectric properties -
Điện đồ
elevation plan -
Diện đơn vị
unit area -
Bộ lọc nhập tụ điện
capacitor input filter, giải thích vn : bộ lọc điện trong mạch chỉnh lưu dùng tụ điện để lọc sơ bộ . -
Bộ lọc nhiễu đóng ngắt điện
key click filter, giải thích vn : bộ lọc trong bộ khóa để loại các nhiễu âm sinh ra khi ngắt dòng điện hoặc đóng mạch . -
Điện dung ban đầu
initial capacity -
Điện dung biến đổi tuyến tính
straight line capacitance -
Điện dung catốt-lưới
grid-cathode capacitance -
Điện dung của thân người
body capacitance -
Điện dung cực cửa-cực máng
gate-to-drain capacitance
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.