- Từ điển Việt - Anh
Điện dung cực cửa-đế
Điện
Nghĩa chuyên ngành
gate-to-substrate capacitance
Xem thêm các từ khác
-
Điện dung đầu ra
output capacitance -
Điện dung đỉnh
peaking capacity -
Điện dung đốt với đất
ground capacitance -
Điện dung dư
residual capacitance -
Điện dung đường thẳng
straight line capacitance -
Điện dung gia tăng
incremental capacitance -
Điện dung giữa các cuộn dây
capacitance between windings -
Điện dung giữa các dây (giữa các lõi dây)
pair-to-pair capacity, wire-to-wire capacity -
Điện dung kháng
xc, giải thích vn : xem chữ capacitive reactance . -
Điện dung khí sinh
parasitic capacitance, stray capacitance -
Điện dung lắp ráp
distributed capacitance, giải thích vn : Điện dung có trong một mạch là do các dây dẫn , linh kiện hoặc sườn máy ở gần nhau... -
Điện dung liên cực
interelecttrode capacitance, giải thích vn : Điện dung giữa các bộ phận kim loại trong đèn điện tử . -
Điện dung liên vòng dây
interturn capacitance -
Điện dung lớp chuyển tiếp
junction capacitance -
Điện dung mắc song song
shunt capacitance -
Điện dung mắc sun
shunt capacitance -
Điện dung người
body capacitance -
Điện dung nối tiếp
series capacitance -
Điện dung parazit
parasitic capacitance -
Điện dung phân phối
distributed capacitance, giải thích vn : Điện dung có trong một mạch là do các dây dẫn , linh kiện hoặc sườn máy ở gần nhau...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.