- Từ điển Việt - Anh
Điện năng kháng
Điện
Nghĩa chuyên ngành
reactive energy
Xem thêm các từ khác
-
Điện năng phản kháng
reactive energy -
Điện năng phản kháng (vô công)
reactive energy -
Điện năng tác dụng
active energy -
Điện năng thuần
active energy -
Điện năng tiêu thụ
consumption, electric consumption -
Điện nghiệm lá vàng
gold-leaf electroscope -
Điện nhiệt phẫu thuật
surgical diathermy -
Tín hiệu nhỏ
small-signal, giải thích vn : 1 . một thuật ngữ chung miêu tả một tín hiệu biên độ thấp . 2 . một tín hiệu đủ nhỏ để... -
Điện nông nghiệp
electrofarming -
Điện ống
electric wave -
Điện phân tán
electro-dispersion -
Điện phát quang
electroluminescence, electroluminescent -
Điện quang kế
exposure metel, exposure meter -
Tín hiệu Q
q signal, giải thích vn : tín hieụe số màu ở hệ số truyền hình màu ntsc . -
Điện sinh vật
bioekectricity, bioelectric -
Điện sóng
wave front -
Điện tâm
center of area -
Điện thế bão hòa
saturation voltage, giải thích vn : Điện thế áp vào dương cực của đèn chân không khiến tất cả các điện tử phóng ra được... -
Tín hiệu ra liên tục
constant duty, continuous polisher -
Tín hiệu sai
error signal, drop-in
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.