- Từ điển Việt - Anh
Điện năng từ
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
electromagnetic energy
Xem thêm các từ khác
-
Máy tính và sự trả lời bằng tiếng nói tương tác
computer and interactive voice response (civr) -
Tín hiệu ngưng qui trình
procedure epilogue -
Tín hiệu ngược
back signal, backward signal -
Tín hiệu nhầm lẫn
confusion signal (cof) -
Tín hiệu nhận dạng
identification signal, tín hiệu nhận dạng số, digital identification signal (dis) -
Tín hiệu nhận dạng số
digital identification signal (dis) -
Tín hiệu nhân tạo
man-made signal -
Tín hiệu nhập nội bộ
internal input signal -
Tín hiệu nhiễu biến điệu
modulated interfering signal -
Tín hiệu nhiều đường kênh
multi-channel signal -
Tín hiệu nhiễu không phai dần
non-fading unwanted signal -
Tín hiệu nhiễu không tắt dần
non-fading unwanted signal -
Tín hiệu nhiễu khuếch tán
scattered interfering signal -
Bộ lưu trữ tạm thời
temporary storage -
Bộ lưu trữ theo chùm
beam storage -
Bộ lưu trữ thông tin
information storage -
Bộ lưu trữ thực tối ưu
optimal real storage -
Bộ lưu trữ thường trực
peripheral storage -
Bộ lưu trữ tổng
sum storage -
Bộ lưu trữ trang ngoài
external page storage
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.