Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Điện tích

Mục lục

Thông dụng

Electric charge.

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

areal
charge

Giải thích VN: Phương pháp cho dòng điện chạy vào bình để phục hồi tác dụng phát điện hóa học, sự thâu nhập điện nạp dương hay âm bởi một vật thể. Lượng điện tích trong một vật điện [[tích.]]

bất biến điện tích
charge-invariant
bộ chỉ báo điện tích
charge indicator
bộ khuếch đại điện tích
charge amplifier
bộ nhớ ghép điện tích
charge-couple memory
bộ nhớ điện tích
charge storage
bộ phận điện tích
charge couple device-CCD
bộ phận tiềm điện tích CID
charge injection device-CID
bơm phun điện tích
charge pump
các điện tích ngược dấu
opposite charge
cấu trúc sóng mật độ điện tích
charge density wave structure
chuyển điện tích
charge transfer
điện tích lẻ
odd-charge
dải chuyền điện tích
charge transfer band
dụng cụ chuyển điện tích
charge transfer device (CTD)
dụng cụ chuyển điện tích
CTD (chargetransfer device)
dụng cụ ghép điện tích
CD (charge-coupled device)
dụng cụ ghép điện tích
charge coupled device (CCD)
ghép điện tích
charge coupling
hạt mang điện tích
charge particle
hạt tải điện (tích)
charge carrier
kính hiển vi lực điện tích
charge force microscope
liên hợp điện tích
charge conjugate
liên hợp điện tích
charge-conjugation
linh kiện ghép điện tích
charge-coupled device (CCD)
linh kiện điện tích liên kết
charge coupled device (CCD)
lớp điện tích không gian
space-charge layer
lưới điện tích không gian
space-charge grid
lượng tử hóa điện tích
charge quantization
mật độ điện tích
charge density
mật độ điện tích của hạt
charge density of particle
mật độ điện tích mặt
surface charge density
mật độ điện tích tuyến tính
linear charge density
mây điện tích
charge cloud
miền điện tích không gian
space-charge region
năng lượng của điện tích
energy of a charge
nguồn trao đổi điện tích
charge-exchange source
nhóm bội điện tích
charge multiple
sóng mật độ điện tích
charge density wave (CDW)
sự bảo toàn điện tích
conservation of charge
sự điện tích không gian
space charge compensation
sự chuyển giao điện tích
charge transfer
sự chuyển điện tích
charge transfer
sự ghép điện tích
charge coupling
sự điện tích
charge leakage
sự trung hòa điện tích
charge neutralization
thiết bị dịch chuyển điện tích
charge-transfer device (CTD)
thiết bị dịch chuyển điện tích
CTD (chargetransfer device)
thiết bị ghép điện tích
CD (charge-coupled device)
thiết bị ghép điện tích
charge-couple device (CCD)
thiết bị phun điện tích
charge-injection device
tĩnh điện tích
electrostatic charge
tranzito điện tích bề mặt
surface-charge transistor
tỷ số điện tích trên khối lượng
charge to mass ratio
tỷ số điện tích-khối lượng
charge-mass ratio
đám mây điện tích
charge cloud
đèn nhớ điện tích
charge-storage tube
đi-ốt nhớ điện tích
charge-storage diode
điện tích âm
negative charge
điện tích
equalizing charge
điện tích
trickle charge
điện tích cảm ứng
induced charge
điện tích cảm ứng
induction charge
điện tích cảm ứng
inductive charge
điện tích cân bằng
equalizing charge
điện tích di động
moving charge
điện tích
remanent charge
điện tích
residual charge
điện tích ( bản tụ)
residual charge
điện tích dương
positive charge
điện tích duy trì
trickle charge
điện tích giọt
floating charge
điện tích hạt nhân
nuclear charge
điện tích hydro-iônic-charge điện tích iôn
hydrogen charge
điện tích iôn
ionic charge
điện tích khối
volume charge
điện tích không gian
space charge
điện tích làm đầy
topping charge
điện tích liên kết (với nguyên tử hoặc phân tử)
polarization charge
điện tích linh động
mobile charge
điện tích lửng
floating charge
điện tích mặt
surface charge
điện tích nạp
static charge
điện tích nguyên tố
elementary charge
điện tích phân cực
bound charge
điện tích phân cực
polarization charge
điện tích phục hồi
recovered charge
điên tích riêng
charge-mass ratio
điện tích riêng
specific charge
điện tích riêng của electron
electron specific charge
điện tích thả nổi
floating charge
điện tích tích phân
integrated charge
điện tích tĩnh
electrostatic charge
điện tích tĩnh
static charge
điện tích toàn phần
net charge
điện tích toàn phần
total charge
điện tích tổng
net charge
điện tích tự do
free charge
điện tích đầu ra
output charge
điện tích điểm
point charge
điện tích điện môi
dielectric charge
điện tích đơn vị
unit charge
độc lập điện tích
charge independence
đối xứng điện tích
charge symmetric
đơn vị điện tích
unit charge
electric charge
electrical charge

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top