- Từ điển Việt - Anh
Điện từ ngang
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
transverse electromagnetic (TEM)
Xem thêm các từ khác
-
Điện từ tính
electro magnetism -
Điện từ trường
electromagnetic field (emf), electro magnetic field -
Điện tử tự do
mobile electron, free electron, laze điện tử tự do, free electron laser (fel), laze điện tử tự do, free electron laser (fle) -
Điện tử viễn thông
electrical communication -
Điện tử von
electron-volt, ev (electronvolt) -
Bộ nối mạch in
printed circuit connector -
Bộ nối máy lái tự động
radio autopilot coupler, giải thích vn : một dụng cụ cho phép một tín hiệu đạo hàng điện tử kích hoạt một máy lái tự [[động.]]giải... -
Bộ nối nguồn
power connector -
Diễn văn
Danh từ: speech; address, speech, speech, bài diễn văn khai mạc, an opening speech, bài diễn văn khai mạc,... -
Điện văn
message., meshing, message, telegraphic message, Điện văn chào mừng, message of greeting., bức điện văn điện thoại, telephone message -
Điện văn khẩn
priority massage, urgent message form -
Điện văn mật mã
code message -
Điện văn vô tuyến
twx message -
Điền vào
fill, fill-in, to fill, khối tín hiệu điền vào, fill - in signal unit (fisu), trường điền vào, fill-in field, điền vào những chỗ... -
Diễn viên
Danh từ: actor, performer, nữ diễn viên, actress -
Diễn viên múa
dancers -
Diễn viên phi thường
stuntman -
Bộ nối nối đất
earth connector -
Bộ nối pin
plate strap -
Bộ nối quang
optical connector
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.