- Từ điển Việt - Anh
Điện thoại giao thức Internet
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Internet Protocol Telephony (IPT)
Xem thêm các từ khác
-
Điện thoại giao thức Internet (nhóm công tác IETF)
internet protocol telephony (ietf working group) (iptel) -
Điện thoại hai biên
double-sideband telephony -
Điện thoại hàng không
sky phone -
Điện thoại hình
video telephone (videophone), videophone (video telephone) -
Điện thoại kéo dài tiêu chuẩn 3
cordless standard 3 -
Điện thoại kết nối máy tính
computer integrated telephony (cit) -
Điện thoại không dây số của châu Âu
digital european cordless telephone (dect) -
Điện thoại không dây số, Điện thoại kéo dài số
digital cordless telephone (dct) -
Điện thoại không dây thế hệ thứ 2, kỹ thuật số
second generation cordless telephone, digital -
Điện thoại liên tỉnh
long distance telephone -
Điện thoại mã đa tần
mfc telephone -
Điện thoại MFC
mfc telephone -
Điện thoại một đường dây
single line telephone (slt) -
Điện thoại MRF/MF
mdf/fm telephony -
Điện thoại nhà
home telephone -
Tín hiệu trả lời lại
re-answer signal -
Tín hiệu trả lời, có tính cước
answer signal, charge (anc) -
Tín hiệu trả lời, không tính cước
answer signal, no charge (ann) -
Tín hiệu trả lời, vô điều kiện
answer signal, unqualified (anu) -
Tín hiệu trái đất
terrestrial signal
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.