- Từ điển Việt - Anh
Điện trở (linh kiện)
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
resistance
resistor
Xem thêm các từ khác
-
Điện trở âm
negative resistance, bộ dao động điện trở âm, negative resistance oscillator, bộ khuếch âm điện trở âm, negative resistance amplifier,... -
Máy vi âm
microphone -
Máy vi âm băng
ribbon microphone -
Máy vi tính
calculator, computer, micro (10-6) (microcomputer), micro computer, microcalculator, microcomputer, mạng máy vi tính phân cấp, hierarchical computer... -
Máy viễn ấn
teleprinter, teletype, teletypewriter, mã máy viễn ấn, teleprinter code -
Máy viên hạt
granulating machine -
Máy viễn ký
teletype, teletype, teletype, teletype, teletype writer, giải thích vn : máy chuyển ngôn ngữ thông thường thành mã hiệu hay ngược lại... -
Tính dễ gia công
placeability, remoldability, workability -
Bộ nhân dạng số
digital multiplier -
Điện trở bề mặt
skin resistance, superficial resistance, surface resistance, surface resistivity -
Điện trở biến đổi
adjustable resistor, regulating resistance, rheostat, variable resistance, variable resistance resistor, variable resistor, varistance -
Điện trở biểu kiến
apparent resistance -
Điện trở bổ sung
additional resistor -
Máy vô tuyến
radio set, walkie talkie, wired radio, wireless set, máy vô tuyến xách tay, portable radio set -
Máy vô tuyến phát hình
television transmitter -
Máy vô tuyến xách tay
portable radio set -
Máy von Neumann
von neumann machine -
Máy vuốt sâu
deep-drawing machine -
Tính dễ uốn
ductility, pliability, resilience -
Tính dẻo
flexibilitas, flexibility, pliability, softness, hệ số ảnh hưởng tính dẻo, flexibility influence coefficient
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.