- Từ điển Việt - Anh
Điện trở cực phát
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
emitter resistance
Xem thêm các từ khác
-
Điện trở đầu ra
output resistance -
Máy tính khoa học trực tuyến
online scientific computer -
Máy tính không có trạng thái chờ
zero wait state computer -
Máy tính không địa chỉ
zero-address computer -
Máy tính không dừng
non-stop computer -
Máy tính không in
non-printing calculating machine -
Máy tính lập lịch biểu
scheduling computer -
Máy tính lập trình cứng
fixed program computer -
Máy tính liên tục
continuous counter -
Máy tính logarit
logarithmic calculator -
Tín hiệu hình màu
color picture signal -
Tín hiệu hình phức hợp
composite picture signal, composite video signal -
Tín hiệu hoạt động
enable signal -
Tín hiệu hồi đáp
answerback -
Điện trở đèn
lamp resistance -
Máy tính lượng tử
quantum computer -
Máy tính lưu động
docking computers -
Máy tính mạng (NC)
network computer (nc), giải thích vn : là máy tính được thiết kế để dùng cho mạng , trong đó các chương trình và thiết bị... -
Máy tính mang xách được (dưới 14kg)
portable computer -
Máy tính mini
mini computer, giải thích vn : một loại máy tính nhiều người sử dụng , được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu công...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.