- Từ điển Việt - Anh
Điện trở dây quấn
Điện
Nghĩa chuyên ngành
wire-wound resistor
Xem thêm các từ khác
-
Điện trở DC
dc resistance, ohmic resistance -
Máy tính kinh doanh cỡ nhỏ
small business computer -
Tín hiệu hình ảnh
image signal, picture information, giải thích vn : tin tức , tín hiệu hình ảnh nhận được bởi máy thu hình và dùng để biến điệu... -
Tín hiệu hình răng cưa
saw tooth signals -
Điện kế có gương
mirror galvanometer, giải thích vn : Điện kế có gương nhỏ được gắn lên phần tử chuyển động , cho phép sử dụng chùm sáng... -
Điện kế cuộn dây động
moving-coil galvanometer -
Điện kế dây
filament electrometer, string galvanometer, điện kế dây xoắn, torsion string galvanometer -
Điện kế Einthoven
einthoven galvanometer -
Điện kế Helmholtz
helmholtz galvanometer -
Tín hiệu I
i-signal, giải thích vn : trong máy truyền hình , tín hiệu màu có màu cam hoặc màu xanh . -
Bộ lọc xốp
porous filter -
Điện kế không chu kỳ
aperiodic galvanometer -
Điện kế loại van
vane-type instrument, giải thích vn : Điện kế dùng lực dẫn giữa cánh cố định bằng sắt với cánh di chuyển được từ hóa... -
Điện kế lưỡi gà rung
vibrating-reed electrometer -
Điện kế phiếm định
astatic galvanometer -
Điện kế sin
sine galvanometer -
Điện kế thế AC
ac potentiometer -
Điện kế trả trước
prepayment meter -
Tín hiệu kí tự
character signal -
Điện kế vô công
varmeter
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.