- Từ điển Việt - Anh
Điện trở màng mỏng
Mục lục |
Điện
Nghĩa chuyên ngành
film resistor
thin film resistor
Xem thêm các từ khác
-
Điện trở mặt
sheet resistance -
Tính điện kế
electrometer, electroscope -
Tĩnh điện kế dây
string electrometer -
Tĩnh điện kế hai dây
bifilar electrometer -
Tĩnh điện kế Hoffman
hoffman electrometer -
Tĩnh điện kế Lindemann
lindemann electrometer -
Tính điện môi
dielectricity -
Bộ phận triệt
suppressor (noise), giải thích vn : bộ phận dùng để loại trừ nhiễu âm vô tuyến do hệ thống đánh lửa trong xe hơi . -
Điện trở nguội
cold resistance -
Điện trở nhạy nhiệt
thermally sensitive resistor -
Điện trở nhiệt tiếp xúc
thermal contact resistance -
Điện trở nhiều đầu nối ra
tapped resistor -
Điện trở nối
ferrule resistor -
Điện trở nối đất
earth resistance, ground resistance, máy đo điện trở nối đất, earth resistance meter, máy đo điện trở nối đất, ground resistance... -
Điện trở nối đất trung tính
neutral earthing resistor -
Điện trở nối tiếp
series resistance -
Điện trở ôm
ohmic resistance, giải thích vn : Điện trở một dây dẫn điện tính theo tiết diện , chiều dài và chất dẫn điện . -
Bộ phận tuyến sinh
linear device, giải thích vn : bộ phận điện tử có quan hệ giữa dòng điện và điện tại ngõ vào và ngõ ra , quan hệ giữa... -
Điện trở omic
dc resistance -
Điện trở ổn định
stabilizing resistor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.