- Từ điển Việt - Anh
Đi-ốt phát quang
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
LED (light-emitting diode)
light emitting diode
- bộ chỉ thị đi-ốt phát quang
- light-emitting diode device
- dụng cụ đi-ốt phát quang
- light-emitting diode device
- đi-ốt phát quang (LED)
- LED (lightemitting diode)
- đi-ốt phát quang (LED)
- light emitting diode (LED)
- đi-ốt phát quang (LED) phát xạ biên
- Edge Emitting Light Emitting Diode (EELED)
- đi-ốt phát quang bề mặt
- surface-emitting light emitting diode
- đi-ốt phát quang biên
- edge-emitting light emitting diode
- đi-ốt phát quang hồng ngoại
- Infrared Light Emitting Diode (IRLED)
- đi-ốt phát quang hồng ngoại
- infrared light-emitting diode
- đi-ốt phát quang mép
- ELED (edge-emitting light-emitting diode)
- đi-ốt phát quang nhạy điện áp
- voltage-sensitive light emitting diode
Light Emitting Diode (LED)
light-emitting diode
- bộ chỉ thị đi-ốt phát quang
- light-emitting diode device
- dụng cụ đi-ốt phát quang
- light-emitting diode device
- đi-ốt phát quang (LED)
- LED (lightemitting diode)
- đi-ốt phát quang (LED)
- light emitting diode (LED)
- đi-ốt phát quang (LED) phát xạ biên
- Edge Emitting Light Emitting Diode (EELED)
- đi-ốt phát quang bề mặt
- surface-emitting light emitting diode
- đi-ốt phát quang biên
- edge-emitting light emitting diode
- đi-ốt phát quang hồng ngoại
- Infrared Light Emitting Diode (IRLED)
- đi-ốt phát quang hồng ngoại
- infrared light-emitting diode
- đi-ốt phát quang mép
- ELED (edge-emitting light-emitting diode)
- đi-ốt phát quang nhạy điện áp
- voltage-sensitive light emitting diode
light-emitting diode (led)
Giải thích VN: Là một chất bán dẫn phát sáng khi bị kích [[hoạt.]]
light-emitting diode-LED
lighting of a lamp (LED)
Giải thích VN: Một linh kiện điện tử nhỏ được chế tạo bằng các vật liệu bán dẫn, và sẽ phát sáng khi có dòng điện chạy qua. LED thường được dùng làm đèn báo loại nhỏ, nhưng vì tiêu thụ điện nhiều hơn các loại hiển thị tinh thể lỏng ([[]] LCD), nên rất ít được dùng làm màn [[hình.]]
luminance diode
luminescent diode
solid-state lamp
Xem thêm các từ khác
-
Đi-ốt phát quang hồng ngoại
infrared led, infrared light emitting diode (irled), infrared light-emitting diode -
Điốt phát sáng
light-emitting diode (led) -
Đi-ốt phát sáng
light-emitting diode, luminance diode, luminescent diode, đi-ốt phát sáng bề mặt, surface-emitting light-emitting diode -
Đi-ốt phát sáng bề mặt
surface-emitting light-emitting diode -
Đi-ốt PIN
pin diode -
Môi chất lạnh cryo
cryogen, cryogenic refrigerant, refrigerant cryogen -
Tốc độ truyền thông tin
data transfer rate, information rate, information transfer rate, transinformation rate -
Bơm áp lực
force pump, forcing pump, pressure pump -
Bơm bánh răng
gear pump, gear pump or gear-type oil pump, gear-type oil pump, internal gear pump, rotor pump -
Bơm bánh xe
air line, pumping up, put some air to the tyres, tire inflator or tire pump -
Bơm bê tông
pumping of concrete, concrete pump, bơm bê tông kiểu tay với, concrete pump, boom type -
Bơm bùn
excavating pump, mud pump, slush pump -
Bơm cánh quạt
impeller pump, propeller pump, rotary vane pump, vane pump -
Đi-ốt quang
photodetector diode, photo-device, photodiode, đi-ốt quang bán dẫn, solid-state photodiode, đi-ốt quang khuếch tán, diffused photodiode, đi-ốt... -
Đi-ốt rào Schottky
hot carrier diode, schottky barrier diode, schottky diode -
Đi-ốt Schottky
hot carrier diode, schottky diode -
Đi-ốt Shockley
shockley diode -
Đi-ốt siêu bức xạ
superradiant diode (srd) -
Môi chất lạnh lỏng
liquefied refrigerant, liquid refrigerant, refrigerant fluid, refrigerant liquid, refrigerant liquid [fluid], binh chứa môi chất lạnh lỏng, liquid... -
Tốc độ tức thời
instantaneous speed, instantaneous velocity, spot speed
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.