- Từ điển Việt - Anh
Ước chung lớn nhất
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
greatest common divisor, highest common divisor
Xem thêm các từ khác
-
Ước chung, ước chung lớn nhất
common divisor, most grand common divisor -
Ước của không
divisor of zero, null divisor -
Ước đoán thô sơ
crude guess -
Công thức lôgarit
logarithmic formula -
Công thức mở
open formula -
Công thức năm số hạng
five-term formula -
Công thức nghịch đảo
inverse formula, inversion formula -
Công thức nghiệm bậc hai
quadratic formula -
Công thức nghiệm được
velocitiable formula, verifiable formula -
Công thức ngôn ngữ meta
metalinguistic formula -
Công thức nguyên tố
prime formula -
Công thức nhị thức
binomial formula -
Công thức niutơn-lépnhit
newton-leibnitz's formula -
Công thức nội suy
interpolation formula, công thức nội suy lùi, backward interpolation formula, công thức nội suy tiến, forward interpolation formula -
Công thức nội suy lùi
backward interpolation formula -
Công thức nội suy tiến
forward interpolation formula -
Loại bỏ chế độ thông thường
common mode rejection -
Sự cập nhật bản ghi
record updating -
Sự cập nhật chậm
deferred update -
Sự cập nhật địa chỉ
address modification, giải thích vn : là quá trình cập nhật lại địa chỉ của một vùng nhớ trong quá trình tính toán .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.