- Từ điển Việt - Anh
Ưu tiên đầu ra
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
priority of output
Xem thêm các từ khác
-
Ưu tiên động
dynamic priority -
Ưu tiên hạn chế
limit priority -
Ưu tiên hoạt động
operation priority -
Ưu tiên ngắt
interrupt priorities, interrupt priority -
Ưu tiên tạm thời
temporal priority -
Ưu tiên thiết bị
device priority -
Ưu tiên truy nhập
access priority -
Ưu tiên truyền
transmission priority, trường ưu tiên truyền dẫn ( appn ), transmission priority field (appn) (tpf) -
Ưu tiên tuyệt đối
absolute priority -
Sự cắt mạch vô tuyến
radio blackout -
UUI
user-to-user information (uui) -
Ủy ban (tư vấn) nhân sự
staff council -
Ủy ban cạnh tranh và tiêu dùng úc
australian competition & consumer commission (accc) -
Uỷ ban CC/TT nước áo
austrian ccitt committee (acc) -
Ủy ban chấp hành RARE
rare executive committee (rec) -
Ủy ban chính sách hàng không dài hạn
long-term space policy committee (lsp) -
Uỷ ban chung ETSI/ECMA
joint etsi/ecma committee (jeec) -
Ủy ban chung về chuyển vùng mạng tế bào
joint committee on cellular roaming (jccr) -
Ủy ban của (các) hội đồng nhân dân châu âu
commission of the european community (ies) (cec) -
Ủy ban đặc biệt quốc tế về giao diện vô tuyến
international special committee on radio interface (iscri)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.