- Từ điển Việt - Anh
Ảnh điện tử
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
electronic image
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
electron image
Xem thêm các từ khác
-
Ảnh điện tử thứ cấp
secondary electron image -
Ảnh dự báo (MPEG)
predicted pictures (mpeg) (pp) -
Sự truyền hình ảnh tĩnh
static picture transmission -
Sự truyền kênh theo
channeling -
Sự truyền lại tuyến tính
equal instalments method -
Ảnh giữa
center image -
Ảnh hiển thị
display image -
Ánh hoàng hôn thiên văn
astronomical twilight-at -
Sự truyền mã hóa
coded transmission -
Sự trích dữ liệu
data extraction -
Sự triệt biến điệu
suppression of modulation -
Sự triệt búp bên
side lobe cancellation -
Sự triệt các mômen
momentum unloading -
Sự triệt các thùy
lobe suppression, sự triệt các thùy bên, side-lobe suppression -
Sự triệt các thùy bên
side-lobe suppression -
Sự triệt các tín hiệu dịch vụ ADP
suppression of adp service signals -
Sự triệt các xung lượng
momentum unloading -
Sự triệt dùng điot
diode suppression -
Sự triệt micrô
microphone cancellation -
Sự triệt phát thanh không cần thiết
suppression of the spurious
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.