Xem thêm các từ khác
-
Chát
Thông dụng: clang, acrid, (nói về âm thanh) clanging, đập đánh chát một cái, to hit with a clang, tiếng... -
Chất
Thông dụng: Danh từ: substance, matter, quality, Động... -
Chắt
Thông dụng: danh từ, Động từ: to decant, great-grandchild, game of skill... -
Chạt
Thông dụng: danh từ, nước chạt, brine (from which salt is got), salt-pond -
Chật
Thông dụng: tight, narrow, overcrowded, crammed, packed, đôi giày chật, a pair of tight shoes, người đông... -
Chặt
Thông dụng: Động từ: to cut, to fell, to chop, to shatter, Tính... -
Oẹ
Thông dụng: (khẩu ngữ)retch., nghén hay oẹ, to retch often from being with child. -
Chật chà chật chưỡng
Thông dụng: xem chật chưỡng -
Chặt chẽ
Thông dụng: close, phối hợp chặt chẽ, to coordinate closely, đoàn kết chặt chẽ, close solidarity,... -
Oe óe
Thông dụng: scream, shriek of pain. -
Oi
Thông dụng: danh từ., tính từ., creel., hot and oppressive; sultry. -
Chật chưỡng
Thông dụng: Tính từ: unsteady, unstable, cranky, như chất chưởng, giừơng... -
Ôi
Thông dụng: tính từ., alas., how., tainted (meat); putrid (flesh), than ôi, alas!what; -
Ối
Thông dụng: Danh từ.: amnion., all over; widespread., inplenty., nước ối,... -
Ỏi
Thông dụng: noisy, uproarious., Đánh nhau kêu ỏi xóm, they fought and made the whole hamlet noisy; they fought... -
Ơi
Thông dụng: hey, hello, yes., em bé ơi dậy đi thôi, hey baby, wake up!, bố ơi - Ơi bố đây, hey, dad!... -
Ổi
Thông dụng: Danh từ.: guava., mứt ổi, guava jam. -
Ọi
Thông dụng: retch. -
Ới
Thông dụng: hey; call repeatedly., ơi ới gọi đò, to call repeatedly for the ferry-boat. -
Om
Thông dụng: to simmer., Động từ., very; pitch., om cá, to simmer fish., to make a noise., trời tối om,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.