- Từ điển Việt - Anh
Ống chỉ dẫn bằng graphit
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
graphite guide tube
Xem thêm các từ khác
-
Ống chỉ dẫn bằng than chì
graphite guide tube -
Ống chỉ mức chất lỏng
gage level, gage level -
Ống chỉ mức lỏng
liquid stand pipe -
Calip cầu
ball gauge -
Calip chính xác
precision gauge -
Calip có ren trong
plug thread gage, plug thread gauge -
Calip điện tử
electronic gage, electronic gauge -
Calip định vị sơ bộ
presetting gage, presetting gauge -
Calip kiểu hộp xếp
bellows gage, bellows gauge -
Calip nút dẹt
calliper gauge -
Calip ren
screw gauge -
Calip thử
test gage, test gauge -
Calo (gam)
gram calorie -
Tạp nhiễu cơ bản
basic noise -
Cảm biến chạm
contact sensing, giải thích vn : quá trình giám sát công tắc chuyển trường và chuyển đổi về dạng thông tin [[số.]]giải thích... -
Cảm biến không tiếp xúc
proximity sensor -
Cảm biến tần số rađiô
radio-frequency sensor, giải thích vn : một hệ thống sử dụng các tín hiệu radio để xác định và chuyển tải vị trí của... -
Ống dẫn kiểm tra tăng áp
pressure control manifold -
Đồng hồ chỉ báo
read-out meter -
Cân Anh (= 453 gr 60)
pound
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.