- Từ điển Việt - Anh
Ống lấy mẫu mưa
Môi trường
Nghĩa chuyên ngành
precipitation collector
Xem thêm các từ khác
-
Ớt chuông
, capsicum, bell pepper -
Ớt ngọt
non pungent pepper, paprika, capsicum -
Ở dưới đồi
subthalamic -
Ủn ỉn
Động từ, oink, squeal, grunt -
Ủy Ban Thể dục Thể thao
Danh từ: committee of sport and physical education -
Ủy ban Kinh tế Quốc hội
natinal assembly 's economics committee -
Ủy ban Trung ương Đảng
Danh từ: party central committee -
Ủy ban chứng khoán nhà nước
, state securities commision of vietnam -
Ủy ban mặt trận tổ quốc
Thông dụng: Danh từ: fatherland front committe -
Ủy viên Trung Ương Đảng
central committee member -
Ứng suất tới hạn
breaking stress, crippling stress, critical stress, ultimate stress, trạng thái ứng suất tới hạn, critical stress state -
Con dâu
Thông dụng: Danh từ: daughter-in-law -
Con rể
Thông dụng: Danh từ: son-in-law -
Con dâu
Thông dụng: Danh từ: daughter-in-law -
Bàn bi-da
Thông dụng: Danh từ: billiard table, pool table -
Bộ tư lệnh Quân khu 7
Thông dụng: Danh từ: commander of military zone no.7 -
Cấy lúa
Thông dụng: Danh từ: Động từ:, to transplant... -
Dớn bảng trồng lan (Chất trồng)
Thông dụng: Danh từ:, snake wood
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.