- Từ điển Việt - Anh
Ống nối (để phân phối)
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
spud
Xem thêm các từ khác
-
Ống nối ba chạc
t-joint -
Ống nối bằng khớp
articulated pipe -
Cần trục hốc rót than
coal loading crane -
Cần trục kiểu buồm-tay với thanh giằng
stiff leg derrick crane -
Cần trục kiểu chữ A
a derrick -
Cần trục kiểu đu
luffing crane -
Dòng thấm mao dẫn
capillary seepage -
Đóng thành gói
packaging -
Đóng thành kiện
packaging, packing, bale -
Ống nối chữ T (thiết bị vệ sinh)
t-joint -
Ống nối chuyển tiếp (từ ống to đến ống nhỏ)
taper pipe -
Ống nối cổ ngỗng
swan-neck, giải thích vn : phần nối giữa máng và ống máng phía dưới mái [[hiên.]]giải thích en : a downspout connector used between... -
Trạng thái bị động Rankine
passive rankine state -
Trạng thái cân bằng (của một hệ cơ học)
system balance -
Trạng thái căng do uốn
stressed due to bending -
Cao trình (mặt) đất
ground level -
Dòng theo tầng
lamina curing -
Ống nối dưới nước
underwater pipeline crossing -
Ống nối góc
angle fitting -
Trạng thái chủ động Rankin
active rankine state
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.