- Từ điển Việt - Anh
Ống tín hiệu
Mục lục |
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
signal pipe
signal tube
Xem thêm các từ khác
-
Trật tự thời gian
time ordered system -
Trazito emitơ-colectơ khuếch tán
diffused emitter-collector transistor -
Trễ chỉ thị xóa của mạng
network clear indication delay (ncid) -
Trễ chuyển giao tế bào cực đại
maximum cell transfer delay (atm) (mctd) -
Trễ chuyển tải ô
cell transfer delay (ctd) -
Cánh tay ngẫu lực
dipole arm -
Cánh tay thử nghiệm
umbilical arm -
Ống truyền hình
television tube, ống truyền hình có mức độ sóng yếu, low light level television tube -
Ống truyền hình có mức độ sóng yếu
low light level television tube -
Trễ đệm
buffer delay -
Trễ do mã hóa
decoding delay -
Trễ đường truyền dẫn
transmission path delay -
Dự báo thời tiết bằng số
numerical weather prediction (nwp) -
Dự báo trung bình
mean expectation -
Dự báo tuyến tính kích thích bằng chuyển mạch
switched excited linear predictive (swelp) -
Dự báo tuyến tính thực hiện bằng mã
code excited linear prediction (celp) -
Dự báo tuyến tính xuất phát từ mã đại số
algebraic code excited linear prediction (acelp) -
Trễ gói hóa
packetisation delay (pd) -
Trễ hiệu chỉnh
corrective delay -
Trễ kết nối cuộc gọi phụ thuộc thuê bao
user-dependent call connection delay (uccd)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.