- Từ điển Việt - Anh
Ồ ạt
Thông dụng
Động từ.
- to mass; to crowd.
Xem thêm các từ khác
-
Chán ngán
utterly discontented, hắn đã chán ngán cuộc đời của người lính đánh thuê, he was utterly discontented with his life as a mercenary,... -
Gượng gạo
strained; forced., constrained, nụ cười gượng gạo, strained a strained smile. -
Chán ngắt
boring, dull, wearisome, tedious., bài thuyết trình chán ngắt, a tedious lecture. -
Chán ngấy
be fed up with. -
Chân như
(tôn giáo) eternal truth. -
Ô chữ
danh từ., crossword puzzle. -
Ổ chuột
danh từ., rat-hole. -
Ở cữ
be congined, be in childbirth. -
Chán phè
disgusting, ikksome, humdrum., lao vào những việc chán phè, to be engaged in humdrum tasks. -
Ô danh
danh từ., bad reputation. -
Chân phương
Tính từ: plain, chữ viết chân phương của anh ta rất dễ đọc, his plain handwriting is easy to read,... -
Ở đậu
put up provisionally at a friend's. -
Chân quỳ
curved leg, console, lư hương chân quỳ, a curved-legged incense burner, bàn chân quỳ, a console-table -
Chân rết
centipede-foot-shaped, miếng mạng chân rết, a piece of centipede-foot-shaped darning, đào những mương máng chân rết để đưa nước... -
Ở đời
in life. -
Ô dù
protector, umbrella (bóng). -
Chán tai
have one's ears jaded by., chúng đã nghe chán tai những lời hứa đó rồi, our ears have been jaded by these promises. -
Ở dưng
như ở không -
Ò e
fiddling noise., ò e í e, sounds of a funeral trumpet -
Chân tay
limbs, như tay chân, lao động chân tay, manual labour, manual work
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.