- Từ điển Việt - Anh
Ổ gà
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ.
- pot-hole.
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
pot hole
Giải thích VN: Lỗ hổng hoặc sự sụt lở bề mặt; cụ thể là: một lỗ hổng gồ ghề, bất thường ở bề mặt vỉa hè do tác động của thời tiết hoặc sức [[nặng.]]
Giải thích EN: A hole or depression in a surface; specific uses include: a rough, irregular hole in a pavement surface, caused by the effects of weathering or heavy use.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
chuck hole
pitch-hole
rut
Xem thêm các từ khác
-
Ở gần
adjacent -
Ở gần bờ biển
sublittoral -
Ổ giá cao
pedestal bearing, pillow, pillow block, plummer block, plummer block bearing -
Tầng dưới
lower floor, subjacent bed, sublevel, sublever, substrate, underlying, kết cấu sàn tầng dưới, lower floor construction -
Cải biên
Động từ: to arrange (nói về vốn nghệ thuật cũ), modify, cải biên một vở tuồng cổ, to arrange... -
Cái biến trở
rheostat, cái biến trở trượt, slide rheostat -
Cái bình
pot, urn, vase -
Cái bọc đùm
hub-cap -
Cái bơm
pump, pump -
Cái bơm mỡ
grease squirt -
Cái búa
hammer, hammer -
Cái bức xạ nhiệt
convector, radiator, ribbed heater -
Cái buông
push out -
Động cơ dẫn động
drive motor, driving motor, động cơ dẫn động ( động cơ chính ), drive motor, a direct current motor -
Động cơ đảo chiều được
reversible motor -
Động cơ đặt nghiêng
inclined engine, slant engine, sloper -
Ở giữa
intermediate, media, medial, mesial, middle, middle, khu vực ở giữa, intermediate area, dữ liệu nằm ở giữa, data in the middle (dim), hàng... -
Ổ gối trục
bottom bearing, collar step bearing, step bearing -
Ở hạ lưu
downstream -
Ở hải ngoại
transmarine
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.