- Từ điển Việt - Anh
Ủy ban Tiêu chuẩn Kế toán Quốc tế
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
International Accounting Standard Board
Xem thêm các từ khác
-
Ủy ban tiêu thụ
marketing board, marketing board (s) -
Ủy ban tổ chức
organizing committee -
Ủy ban trái chủ (gồm các chủ nợ của công ty phá sản)
creditor's committee -
Ủy ban trọng tài
appeal committee, board of mediator, conciliation board, grievance committee -
Ủy ban Trọng tài Ngoại thương
foreign trade arbitration commission -
Ủy ban Trọng tài Trung ương (thành lập năm 1975)
central arbitration committee -
Phí năm chót
final fee -
Sự cắt giảm chi phí
abridgment of expense -
Tài sản ròng có giá trị âm
negative equity -
Hạch toán kinh tế
economic accounting, economic reckoning, đơn vị hạch toán kinh tế, economic accounting unit, đơn vị hạch toán kinh tế cơ bản, basic... -
Năng lượng nảy mầm
germination energy -
Bản báo cáo doanh nghiệp hàng năm
annual statement -
Phí nạp đơn
application fee -
Đầu tư có lãi
lucrative investment, lucrative trade, profitable investment -
Chế tài có tính bắt buộc
compulsory sanction -
Phí neo đậu
wharfage -
Hạch toán lãi
yield accounting -
Bản báo cáo giá trị thặng dư
statement surplus -
Sự cắt giảm chi phí võ trang
curtailment of expenditures on armaments -
Hạch toán lời lỗ ngắn hạn
short-term profit an loss account
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.