- Từ điển Việt - Anh
Ủy thác Totten
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
totten trust
Giải thích VN: Ủy thác không chính thức trong đó tài sản được ký thác vào tài khoản do người lập ra ủy thác đó kiểm soát, người bảo trợ (grantor)- giữ ký thác cho người khác- được chỉ định là người thừa hưởng. Khi người sở hữu tài khoản chết, tài sản được chuyển sang người thừa hưởng, nhưng bị đánh thuế như một phần tài khoản của người bảo trợ. Nếu tài khoản có liên kết sở hữu (có nhiều người sở hữu) thì sẽ áp dụng luật lệ về tài khoản đồng sở hữu khi tất cả những người sở hữu tài khoản chết, người thừa hưởng sẽ trở thành người sở hữu hợp pháp.
Xem thêm các từ khác
-
Ủy thác tùy nghi
discretionary trust -
Ủy thác ưu tiên cho hội từ thiện
charitable lead trust -
Uy tín công ty
company image -
Uy tín kinh doanh
business reputation -
Uy tín kinh doanh tốt
positive goodwill -
Uy tín làm ăn
business reputation -
Uy tín ngày càng lớn
rising credit -
Uy tín thương mại
commercial prestige -
Uy tín tốt trong thương trường
positive goodwill -
Uy tín trả nợ
creditworthiness -
Năng lượng thừa
excess capacity -
Phí nuôi trẻ
child support -
Hai bên chia hưởng hoa hồng
each way -
Bản báo cáo phân tích
analytical statement -
Tài sản sản xuất
productive assets -
Chế tài, trừng phạt, cấm vận kinh tế
economic sanction -
Sự cắt giảm nhu cầu
demand retrenchment -
Đầu tư có tính phi tiền tệ
non-monetary investment -
Phí ở khách sạn
hotel expenses -
Hai bên đã tiền trao cháo múc
both sides clear
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.