- Từ điển Việt - Anh
Ứng dụng hợp tác
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
cooperative application
Xem thêm các từ khác
-
Ứng dụng hướng bó
batch oriented applications -
Ứng dụng hướng điều khiển
control oriented application -
Ứng dụng khách
client, client application, trình ứng dụng khách ole, ole client -
Ứng dụng không dừng
non stop application -
Ứng dụng không giao dịch
non transaction application -
Ứng dụng lệ thuộc
slave application -
Ứng dụng lô
batch application -
Ứng dụng mạng
network application, hỗ trợ ứng dụng mạng, network application support (nas) -
Ứng dụng mẫu
sampapps -
Ứng dụng máy khách-máy chủ
client-server application -
Ứng dụng máy tính
computer application -
Ứng dụng phân tán
distributed application -
Ứng dụng phía máy khách
client-side application -
Ứng dụng phía trước
front-end application -
Ứng dụng siêu phương tiện
hypermedia application -
Ứng dụng sơ cấp
primary application, chương trình ứng dụng sơ cấp, primary application program, khối ứng dụng sơ cấp, pab (primaryapplication block),... -
Ứng dụng tại bàn
desk application, desktop application -
Ứng dụng tạo đường truyền
routing application -
Ứng dụng thứ cấp
secondary application, secondary applicationling, chương trình ứng dụng thứ cấp, secondary application program -
Ứng dụng thương mại
business application
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.