- Từ điển Việt - Anh
Ứng suất do áp lực nước
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
stresses due to water pressure
Xem thêm các từ khác
-
Ứng suất do biến dạng cưỡng bức
stress due to imposed deformation -
Ứng suất do cẩu lắp
handling stress -
Ứng suất do chế tạo không chính xác
stresses due to the inaccuracies of fabrication -
Ứng suất đo chọc thủng
punching stress -
Ứng suất do cục bộ
local stress -
Ứng suất do đóng băng
freezing stresses -
Ứng suất do động đất
earthquake stress -
Ứng suất do dư hàn
locked-up welding stress -
Ứng suất do gây ứng suất trước
stress due to prestress -
Ứng suất do hoạt tải
live load stress, live-load stresses -
Công suất thắng
horse-power brake -
Công suất thiết lập
total capacity of installed power-units -
Công suất thực tế
effective output, effective power -
Sự cách điệu hóa
stylization -
Sự cách điệu vụng về
bad stylization -
Sự cách li tiếng ồn
noise insulation -
Sự cách ly chống ồn
sound insulation -
Sự cách ly hơi nước
steam barrier -
Sự cách ly khí
separation of gases -
Sự cách ly liên kết
insulation of joints, joints insulation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.