- Từ điển Việt - Anh
Ứng suất do nhiệt độ
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
temperature stress
temperature stresses
Xem thêm các từ khác
-
Ứng suất do tổ hợp tĩnh tải
combined dead, live and impact stress -
Ứng suất do uốn
flexural stress -
Ứng suất do va chạm
stress under impact -
Sự cách ly ống
pipe insulation, pipe lagging -
Sự cách ly phản xạ
reflective head insulation -
Sự cách ly tiếng ồn
noise insulation -
Sự cách nhiệt bằng matit
mastic heat insulation -
Sự cách nhiệt bị động
neutral heat insulation -
Sự cách nhiệt chủ động
active heat insulation -
Ứng suất dọc thớ
fiber stress -
Ứng suất động
dynamic stress -
Ứng suất đồng đều
uniform stress -
Ứng suất dựng
erection stress, giải thích vn : là ứng suất mà các bộ phận trong một tòa nhà phải chịu trong suốt thời gian xây [[dựng.]]giải... -
Ứng suất được khống chế
controlled stress -
Công suất tối đa
ultimate output -
Công suất trên trục máy quạt
fan shaft power -
Sự cách nhiệt hữu hiệu
active heat insulation -
Sự cách nhiệt kém hiệu quả
neutral heat insulation -
Sự cách nhiệt lò
kiln insulation -
Sự cách nhiệt phản xạ
reflective head insulation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.