- Từ điển Việt - Anh
Ứng suất liên kết
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
bond stress
Giải thích VN: Một ứng suất trượt trên một bề mặt của một thanh trợ lực giúp ngăn cản sự chuyển động tương đối giữa thanh trợ lực và khối bê [[tông.]]
Giải thích EN: A shear stress at the surface of a reinforcing bar that prevents relative movement between the bar and concrete.
Xem thêm các từ khác
-
Công tác tại hiện trường
field work -
Công tác tân trang
renovation work -
Công tác tháo nước
outlet work -
Công tác thi công sửa chữa
repair and construction work -
Công tác thi công và lắp đặt
construction and installation work -
Công tác thiết kế
design work, dự trữ ( công tác ) thiết kế, reserve of design work -
Công tác thiết kết sơ bộ
preliminary design work -
Công tác thợ lặn
diver's work -
Sự cài mắc
interlock -
Sự cải tạo (đất)
betterment, improvement -
Sự cải tạo công trình
building alteration -
Sự cải tạo đất kiềm mặn
reclamation of saline-alkali soils -
Sự cải tạo khu đất
land reclamation -
Ứng suất lớn nhất
maximum stresses, peak stress -
Ứng suất một chiều
one-dimensional stress -
Ứng suất nén ở trọng tâm
centroidal compressive stress -
Ứng suất ngang thớ
stress across grains -
Công tác thoát nước
drainage work, draining work -
Công tác thu dọn
clearing work, removal of debris and rubbish -
Công tác thu góp
cluster activity
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.