- Từ điển Việt - Anh
A di đà Phật
Thông dụng
Danh từ
Amitābha
Xem thêm các từ khác
-
Quán Thế Âm
Danh từ: avalokiteśvara, quán thế Âm còn gọi là quán tự tại , quan Âm , là một trong những vị... -
Ông trùm
boss, godfather, tycoon, Đại ca đây là ông trùm băng chúng tôi, this big brother is our gang's boss., người đàn ông kia trông rất có... -
Con giáp
Danh từ: (chinese) zodiac animal -
Công du
official visit -
Cảm thấy
Động từ: to sense; to feel; to experience, cảm thấy có sự nguy hiểm / thù hằn, to sense danger/hostility,... -
Anh ấy
Danh từ: he, him, anh ấy và tôi là bạn học với nhau, he and i are schoolfriends, anh ấy kia rồi!, there... -
Khác lạ
Tính từ: extraordinary, unusual, uncommon, abnormal -
Cái gì
what, something; anything, họ muốn cái gì ?, what do they want?, anh đang nghĩ cái gì vậy?, what are you thinking of/about?; what's going through... -
Cổ vật
Danh từ: antiques; antiquity -
Chính kịch
danh từ: drama -
Bác sĩ
doctor; physician, hãy mời bác sĩ đến ngay!, send for the doctor right now!, Điện thoại mời bác sĩ đến, to phone for a doctor, bác... -
Xe mui trần
cabriolet, convertible -
Thổi sáo
Động từ: to play the flute, whistle -
Tuyên ngôn Độc lập
Danh từ: declaration of independence -
Tất yếu khách quan
Danh từ: objective fact -
Quan cách
Danh từ: cũng như quan dạng, manner of a mandarin, mandarin's ways, bureaucrat's attitude -
Quan dạng
Danh từ: xem quan cách, bureaucratic, red-tape -
Tình đơn phương
unilateral love, one sided love -
Thiết bị y tế
medical equipment -
Phòng công chứng
Danh từ: notary public's chambers; notary public's office
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.