- Từ điển Việt - Anh
Acid kế
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
acidimeter
Xem thêm các từ khác
-
Ắcqui
accumulator, accumulator battery, battery, electric cell, rechargeable battery, reversible cell, secondary cell, silver storage battery, storage battery,... -
Ắcqui ăn mòn
corrosion cell -
Ắcqui axit-chì
lead-acid accumulator, lead-acid battery, lead-acid cell -
Ắcqui bạc ôxit
silver oxide battery, silver oxide cell, silver oxide storage battery -
Ắcqui bạc-kẽm
silver-zinc battery, silver-zinc storage battery, silver-zinc storage cell -
Sự thử xoắn
torque test, torsion test, torsional test -
Sự thừa
excess, redundancy -
Sự thừa nhận
acceptance, acknowledgement, allowance, recognition -
Sự thuận tay
handedness, sự thuận tay trái, left handedness -
Sự thuận tay trái
left handedness -
Kỷ Pecmi
permian period -
Ký pháp Ba Lan
lukasiewicz notation, parenthesis-free notation, polish notation, prefix notation, ký pháp ba lan nghịch đảo, reversed polish notation, ký pháp... -
Ký pháp Balan ngược
postfix notation, reverse polish notation, rpn (reverse polish notation), suffix notation -
Ký pháp cơ số
radix notation, base notation -
Ký pháp đa cơ số
mixed base (numeration) system, mixed base notation, mixed radix (numeration) system, mixed radix notation -
Ký pháp hậu tố
postfix notation, reverse polish notation, suffix notation -
Ắcqui cân bằng
buffer battery, floating trickle, balancing battery -
Ắcqui chì
lead accumulator, lead storage battery -
Ắcqui đệm
balancing battery, buffer battery, floating battery -
Ắcqui dự phòng
battery backup, booster battery, reserve battery, standby battery
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.