- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Móc câu
chè móc câu fishhook shaped tea, high quality tea. -
Ái hữu
danh từ, friendly society, guild -
Mộc dục
(từ cũ) clean joss statues. -
Ái nam ái nữ
Tính từ: hermaphroditic, bisexual, androgynous, người ta đồn rằng anh ta ái nam ái nữ vì anh ta thích... -
Phó bản
copy, duplicate., copy, duplicate -
Mộc già
(từ cũ) cangue. -
Ai nấy
each and all, one and all, cả công ty ai nấy đều thương tiếc anh ta, the whole company, each and all, regret his death -
Ái ngại
Động từ: to feel compassion for, thấy lũ trẻ bơ vơ ai cũng ái ngại, at the sight of those waifs and... -
Mộc mạc
simple; natural., ăn nói mộc mạc, to speak with simplicity. -
Ái nữ
danh từ, daughter -
Mọc mầm
bud, sprout. -
Ai oán
Tính từ: plaintive, giọng ai oán, plaintive voice, tiếng khóc than ai oán, plaintive lamentations -
Mốc meo
mould all over, thickly covered with mould. -
Ải quan
danh từ, frontier pass -
Móc ngoặc
be in cahoots with. -
Ái quốc
to be a patriot, to love one's country, nhà ái quốc, a patriot -
Mộc nhĩ
jew's ear, wood ear mushroom, cat's ear mushroom, wood ear fungus -
Ái tình
love, passion -
Alô
hullo, attention, please!, a lô ai đang ở đầu dây ạ, hullo! who's speaking?, a lô tàu khách nha trang sắp khởi hành, attention, please!... -
Mọc răng
Động từ., to teeth; to grow teeth.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.