- Từ điển Việt - Anh
An toàn hệ thống máy tính
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
computer system security
Xem thêm các từ khác
-
An toàn hệ thống tên miền (mở rộng)
domain name system security (extensions) (dmssec) -
Lý thuyết trường mezon
meson field theory, meson field theory -
Lý thuyết truyền thông
communication theory, communications theory -
An toàn lớp truyền dẫn
transport layer security (tls) -
An toàn mức phiên
session level security -
An toàn nguồn
resource security -
An toàn thiết bị viễn thông
telecommunication equipment safety (tes) -
An toàn thông tin
information security, lắp đặt thiết bị xử lý số liệu - cán bộ an toàn thông tin tự động, data processing installation - automated... -
An toàn truy cập nguồn
resource access security -
An toàn truyền thông
communication security (comsec) -
Lý thuyết vành
theory of ring, theory of rings -
Sự tới lướt qua
grazing incidence -
Sự tôi ủ (pin mặt trời)
annealing (of solar cell) -
Sự tới xiên góc
oblique incidence -
Ăng ten (ở) tên lửa
rocket antenna -
Ăng ten (phụ) tải ở đế
base-loaded antenna -
Ăng ten Adcock
adcock antenna, giải thích vn : loại ăng ten định hướng có hai dây đứng ở vùng một nửa bước sóng ngược , nối ngược... -
Ăng ten Alexanderson
alexanderson antenna -
Ăng ten ảnh
image antenna -
Ăng ten bao phủ toàn trái đất
earth coverage antenna
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.