- Từ điển Việt - Anh
Animet AC
Điện
Nghĩa chuyên ngành
AC animeter
Xem thêm các từ khác
-
Aniôn
anion, giải thích vn : ion âm , ion mang điện tích âm . -
Ănng ten lưỡng cực xếp
folded-dipole antenna, giải thích vn : anten lưỡng cực có các đầu phía ngoài được gập lại và gần nhau ở tâm . trở kháng... -
Sự truyền báo ảnh
facsimile transmission, giải thích vn : viết tắt theo tiếng anh là fax , sự truyền ảnh bằng cách quét ảnh và biến đổi các... -
Sự truyền công suất cực đại
maximum power transmission -
Nắp có (chỗ) cặp chì
sealable cover -
Anôlit
anolyte -
Anôt
anodal, anode, anodic, anôt bộ chỉnh lưu, rectifier anode, anôt chính, main anode, anôt duy trì, holding anode, anôt giữ, holding anode, anôt... -
Anôt bộ chỉnh lưu
rectifier anode -
Anôt chính
main anode -
Anôt đặc
heavy anode -
Anôt đầu tiên
first anode -
Anôt điều tiêu
focusing anode -
Anôt duy trì
holding anode, keep-alive electrode -
Anôt giữ
holding anode, keep-alive electrode -
Anôt kiểu cánh
vane-type anode -
Sự truyền công suất tối đa
maximum power transfer, giải thích vn : sự truyền công suất khi điện trở của phụ tải tiêu thụ điện bằng điện trở nội... -
Sự truyền dẫn
conductivity, transmission, conduction, sự truyền ( dẫn ) số, digital transmission, sự truyền dẫn âm thanh, transmission of sound, sự... -
Anôt mạch rẽ
bypass anode -
Anôt phụ (bổ sung)
supplementary anode -
Anôt rỗng
hollow anode
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.