- Từ điển Việt - Anh
Bàn đạp bằng chân
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
foot treadle
Xem thêm các từ khác
-
Bàn đạp ga
accelerating agent, accelerator, accelerator pedal, foot accelerator, gas pedal, loud pedal, pedal, accelerator, throttle -
Bàn đạp hướng trục ly kết
clutch pilot bearing -
Bàn đạp li hợp
clutch pedal -
Sức tiếp tuyến
tangential force -
Sức trọng tải cầu xe
axial load -
Sức từ động
emf, magnetomotive, magnetomotive force, magnetomotive force (mmf), mmf (magnetomotive force) -
Sức uốn
bench stress -
Sức vọt (của xe)
pick up -
Ngòi nổ chậm
delay blasting cap, delay cap, delay detonator, electric delay fuse, inert primer, ngòi nổ chậm ngắn hạn, millisecond delay cap, giải thích... -
Ngòi nổ chậm ngắn hạn
millisecond delay cap, giải thích vn : một ngòi nổ chậm có khoảng thời gian giữa việc truyền một dòng điện và sự nổ thay... -
Ngòi nổ điện
electric blasting cap, electric detonator, electric exploder, electronic fuse, giải thích vn : ngòi nổ được đốt cháy bằng 1 thành phần... -
Ngòi nổ tức thì
instantaneous detonator, giải thích vn : ngòi nổ được cài đặt chức năng gây nổ tức thời , không có sự trì hoãn sự dịch... -
Ngòi nổ, kíp nổ
fuse, giải thích vn : chất dễ cháy được cuộn trong dây dẫn liên tục , dùng để châm ngòi cho khối thuốc nổ bằng cách... -
Ngòi nổ/kíp nổ
detonator, giải thích vn : một thiết bị bao gồm một bộ kích nổ nhạy dùng để kích nổ một khối lượng thuốc nổ [[lớn.]]giải... -
Ngói nóc
rigde-tile., crease, crest tile, head, pantile, ridge tile, roofing title -
Bàn đạp ly hợp
clutch pedal -
Bàn đạp quay ghi
rail treadle -
Bàn đạp thắng
brake pedal, foot brake pedal, bàn đạp thắng êm, sponge brake pedal -
Bản dập trước
prepress proofs, proof -
Ban đầu
at first; initial, vaccinid, initial, original, primary, primitive, ban đầu tôi cứ tưởng anh ta là giám đốc của công ty này về sau...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.