- Từ điển Việt - Anh
Bàn phím có màng che
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
membrane keyboard
Giải thích VN: Một loại bàn phím phẳng không đắt tiền, có phủ một tấm plastic chống bụi bên trên và chỉ nhìn thấy hình viền hai chiều của các phím máy tính. Người sử dụng ấn vào tấm platic và tác động vào một chuyển mạch ẩn bên dưới. Khó gõ chính xác lên bàn phím có màng che, nhưng loại này cần thiết trong các nhà hàng ăn hoặc ở các nơi mà người sử dụng tay luôn bị bẩn.
Xem thêm các từ khác
-
Bàn phím con trỏ
cursor pad -
Bàn phím công thái
ergonomic keyboard, giải thích vn : là bàn phím vẫn bảo đảm công năng nhưng mang lại cho người dùng cảm giác thoải mái . -
Dạng được ghi trước
prerecorded form -
Dạng được xuất
exported form -
Dạng ghi trước
prerecorded form -
Dạng giấy
form, dạng giấy in, form type -
Mã hóa thập phân
coded decimal, ký hiệu mã hóa thập phân, coded decimal notation -
Mã hóa từ
magnetic encoding -
Thể tích của một vật thể
volume of a solid -
Thể tích của một vật thể (rắn)
volume of a solid -
Bàn phím đã khóa
locked keyboard -
Bàn phím đa ngữ
multilingual keyboard -
Bàn phím đầy đủ
full keyboard -
Bàn phím điều khiển hẹ thống
system control panel -
Bàn phím Dvorak
dvorak keyboard -
Bàn phím hoạt động
active keyboard -
Bàn phím khó thấy
blind keyboard -
Bàn phím lập trình được
programmable keyboard -
Bàn phím mềm
soft keyboard -
Bàn phím mở rộng Apple
apple extended keyboard
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.