- Từ điển Việt - Anh
Bái biệt
Thông dụng
Động từ
- To take leave by kowtowing
Xem thêm các từ khác
-
Nam Định
%%xem nam hà -
Bãi binh
to cancel marching orders -
Nam giao
heaven-worshipping ceremony (thời phong kiến). -
Nam giới
male sex, the sterner sex. -
Bài binh bố trận
Động từ, to array troops, to dispose troops in battle formation -
Nam hà
%%nam Định city, provincial capital of nam hà, is 90km from hà nội via national highway 1. in the old days, nam Định city was established as... -
Năm học
danh từ., school-year. -
Nằm ì
squat, stay on at a place and refuse to move. -
Nằm kềnh
sprawl., Ăn no nằm kềnh ra phản, to sprawl on the plank-bed after eating one's fill. -
Nam kha
empty dream. -
Nằm khàn
be at a loose end., chủ nhật trời mưa nằm khàn ở nhà, to be at a loose end at home on a rainy sunday. -
Nằm khểnh
sprawl., mùa hè cơm trưa xong nằm khểnh ngoài hiên cho mát, to sprawl on the verandah and keep cool after the midday meal. -
Nằm khoèo
cũng như nằm quèo, nằm co, nằm khàn -
Bãi chiến
(cũ) stop hostilities, cease fighting. -
Năm kia
the year before last. -
Nằm lăn
throw oneself down, nằm lăn ra giường, to throw oneself down on the bed. -
Nằm mê
Động từ., to have a dream. -
Nấm men
yeast. -
Bài diễn văn
Danh từ: speech, address, bài diễn văn khai mạc, opening speech, inaugural speech, bài diễn văn bế mạc,... -
Nằm meo
be at a loose end.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.